FIFA

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2023

Các đội bóng không hoạt động trong hơn bốn năm sẽ không xuất hiện
TTĐỘITổng điểm Điểm trước +/_ Khu vực
36Nigeria Nigeria1621.291616.035.26Châu Phi
50Nam Phi Nam Phi1494.311494.310Châu Phi
59 Morocco Morocco1426.091426.090Châu Phi
62Zambia Zambia1411.481396.714.78Châu Phi
66 Ghana Ghana1394.151393.99.16Châu Phi
69 Cameroon Cameroon1388.91388.90Châu Phi
71Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà1355.451355.450Châu Phi
78 Tunisia Tunisia1280.871280.870Châu Phi
81Mali Mali1272.761272.760Châu Phi
82Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo1272.151272.150Châu Phi
83 Senegal Senegal1266.071266.070Châu Phi
84Algeria Algeria1264.251264.250Châu Phi
93 Ai Cập Ai Cập1217.291217.290Châu Phi
102Congo DR Congo DR1201.451201.450Châu Phi
112Congo Congo1161.031161.030Châu Phi
120Togo Togo1130.061130.060Châu Phi
123 Ethiopia Ethiopia1109.591109.590Châu Phi
124Zimbabwe Zimbabwe1107.951107.950Châu Phi
125Namibia Namibia1107.941107.940Châu Phi
127Gambia Gambia1102.661102.660Châu Phi
130Cape Verde Cape Verde1099.551099.550Châu Phi
136Burkina Faso Burkina Faso1085.781085.780Châu Phi
141Sierra Leone Sierra Leone1059.981059.980Châu Phi
142Guinea Guinea1057.391057.390Châu Phi
143Gabon Gabon1045.971045.970Châu Phi
144Central African Republic Central African Republic1045.871045.870Châu Phi
145Tanzania Tanzania1045.791045.790Châu Phi
148Angola Angola1021.871021.870Châu Phi
150Uganda Uganda1007.211007.210Châu Phi
151Kenya Kenya1004.741004.740Châu Phi
152Benin Benin1003.881003.880Châu Phi
153Botswana Botswana1002.211002.210Châu Phi
156Malawi Malawi972.78972.780Châu Phi
165Liberia Liberia882.37882.370Châu Phi
166Niger Niger876.5876.50Châu Phi
167Rwanda Rwanda874.81874.810Châu Phi
170Seychelles Seychelles866.26866.260Châu Phi
171Mozambique Mozambique864.61864.610Châu Phi
176Lesotho Lesotho841.19841.190Châu Phi
177Guinea-Bissau Guinea-Bissau838.58838.580Châu Phi
178Burundi Burundi829.84829.840Châu Phi
182Eswatini Eswatini791.04791.040Châu Phi
188Comoros Comoros717.41717.410Châu Phi
190Madagascar Madagascar687.98687.980Châu Phi
192South Sudan South Sudan650.32650.320Châu Phi
194Mauritius Mauritius394.19394.190Châu Phi
0Libya Libya7617610Châu Phi
0Eritrea Eritrea106010600Châu Phi
0Tchad Tchad924.52924.520Châu Phi
0Sudan Sudan765.05765.050Châu Phi
0Djibouti Djibouti595.04595.040Châu Phi
0Mauritanie Mauritanie581.25581.250Châu Phi

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2024


Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ tháng 09 năm 2024 được Thethaogiaitri.net cập nhật liên tục xếp hạng/thứ hạng mới nhất của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam và các đội tuyển bóng đá nữ trên toàn thế giới.


Chi tiết hệ thống xếp hạng FIFA nữ


Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nữ (BXH FIFA nữ) là hệ thống xếp hạng/ thứ hạng dành cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên các tiêu chí dưới đây:


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được tính dựa trên tất cả các trận đấu quốc tế mà một đội tuyển từng tham gia kể từ năm 1971, khi trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được FIFA công nhận diễn ra giữa Pháp và Hà Lan. (Trong khi bảng xếp hạng bóng đá nam chỉ xét các trận trong 4 năm gần nhất.)


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được đưa ra một cách ngầm định để phản ánh các kết quả thi đấu gần nhất. (Bảng xếp hạng của nam được đưa ra một cách rõ ràng theo một thang đối chiếu.)


Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA chỉ được cập nhật 4 lần một năm. Thông thường, thứ hạng được công bố vào Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 12. (Trong các năm diễn ra World Cup, lịch công bố có thể được điều chỉnh để phản ánh kết quả các trận đấu của World Cup.)


- Hệ thống xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA gần như tương tự hệ thống tính điểm bóng đá Elo. FIFA coi thành tích của các đội với ít hơn năm trận đấu là tạm thời và để các đội này ở cuối bảng xếp hạng. Bất kì đội nào không thi đấu một trận nào trong 18 tháng thì không được xếp hạng.

X