FIFA

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2023

Các đội bóng không hoạt động trong hơn bốn năm sẽ không xuất hiện
TTĐỘITổng điểm Điểm trước +/_ Khu vực
2 Anh Anh2023.422023.47-.05Châu Âu
3 Spain Spain2021.092099.89-78.8Châu Âu
4 Germany Germany2014.112018.49-4.38Châu Âu
5Thụy Điển Thụy Điển1986.81995.33-8.53Châu Âu
10 France France1938.42029.52-91.12Châu Âu
11 Netherlands Netherlands1928.511936.12-7.61Châu Âu
12 Denmark Denmark1896.611879.6316.98Châu Âu
13Iceland Iceland1876.791854.5722.22Châu Âu
14 Italia Italia1861.51849.9111.59Châu Âu
16Na Uy Na Uy1842.031843.89-1.86Châu Âu
17 Áo Áo1827.791829.6-1.81Châu Âu
20 Belgium Belgium1792.581808.15-15.57Châu Âu
22 Portugal Portugal1754.961767.38-12.42Châu Âu
23 Scotland Scotland1744.541734.69.94Châu Âu
24Ireland Ireland1743.621721.0422.58Châu Âu
25 Thuỵ Sĩ Thuỵ Sĩ1735.331731.024.31Châu Âu
26Phần Lan Phần Lan1711.671715.58-3.91Châu Âu
27 Russia Russia1702.451703.92-1.47Châu Âu
28 SÉC SÉC1684.561665.1219.44Châu Âu
29 Wales Wales1670.511662.727.79Châu Âu
32 Ba Lan Ba Lan1650.071658.3-8.23Châu Âu
34 Serbia Serbia1639.171643.35-4.18Châu Âu
35 Ukraine Ukraine1638.161629.818.35Châu Âu
40 Slovenia Slovenia1553.941550.683.26Châu Âu
44 Romania Romania1531.351528.293.06Châu Âu
45Northern Ireland Northern Ireland1526.381515.9510.43Châu Âu
46 Hungary Hungary1522.661535.59-12.93Châu Âu
51 Slovakia Slovakia1492.221504.6-12.38Châu Âu
55Belarus Belarus1477.541471.426.12Châu Âu
57 Croatia Croatia1434.281448.32-14.04Châu Âu
58 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ1426.291407.8218.47Châu Âu
61Greece Greece1420.521413.187.34Châu Âu
63 Bosnia và Herzegovina Bosnia và Herzegovina1403.41398.944.46Châu Âu
70Israel Israel1370.841363.627.22Châu Âu
73 Albania Albania1334.341334.340Châu Âu
75Azerbaijan Azerbaijan1311.981321.84-9.86Châu Âu
87Malta Malta1249.21253.46-4.26Châu Âu
88Montenegro Montenegro1243.431260.92-17.49Châu Âu
95Kosovo Kosovo1214.61216.71-2.11Châu Âu
98Bulgaria Bulgaria1210.691207.223.47Châu Âu
106Lithuania Lithuania1192.71199.9-7.2Châu Âu
107Estonia Estonia1192.021195.44-3.42Châu Âu
109Kazakhstan Kazakhstan1185.811185.87-.06Châu Âu
110Faroe Islands Faroe Islands1173.221159.3213.9Châu Âu
116Luxembourg Luxembourg1158.111154.693.42Châu Âu
117Latvia Latvia1154.881137.4417.44Châu Âu
118Georgia Georgia1147.941133.9913.95Châu Âu
131Macedonia Macedonia1098.321111.97-13.65Châu Âu
132Moldova Moldova1097.451103.21-5.76Châu Âu
133Cyprus Cyprus1092.791105.67-12.88Châu Âu
146Armenia Armenia1043.691051.95-8.26Châu Âu
184 Andorra Andorra766.04769.79-3.75Châu Âu
187Liechtenstein Liechtenstein724.87569.4155.47Châu Âu
0Gibraltar Gibraltar860.04860.040Châu Âu

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2024


Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ tháng 11 năm 2024 được Thethaogiaitri.net cập nhật liên tục xếp hạng/thứ hạng mới nhất của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam và các đội tuyển bóng đá nữ trên toàn thế giới.


Chi tiết hệ thống xếp hạng FIFA nữ


Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nữ (BXH FIFA nữ) là hệ thống xếp hạng/ thứ hạng dành cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên các tiêu chí dưới đây:


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được tính dựa trên tất cả các trận đấu quốc tế mà một đội tuyển từng tham gia kể từ năm 1971, khi trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được FIFA công nhận diễn ra giữa Pháp và Hà Lan. (Trong khi bảng xếp hạng bóng đá nam chỉ xét các trận trong 4 năm gần nhất.)


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được đưa ra một cách ngầm định để phản ánh các kết quả thi đấu gần nhất. (Bảng xếp hạng của nam được đưa ra một cách rõ ràng theo một thang đối chiếu.)


Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA chỉ được cập nhật 4 lần một năm. Thông thường, thứ hạng được công bố vào Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 12. (Trong các năm diễn ra World Cup, lịch công bố có thể được điều chỉnh để phản ánh kết quả các trận đấu của World Cup.)


- Hệ thống xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA gần như tương tự hệ thống tính điểm bóng đá Elo. FIFA coi thành tích của các đội với ít hơn năm trận đấu là tạm thời và để các đội này ở cuối bảng xếp hạng. Bất kì đội nào không thi đấu một trận nào trong 18 tháng thì không được xếp hạng.

X