FIFA

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2023

Thứ hạng Việt Nam: 37

Các đội bóng không hoạt động trong hơn bốn năm sẽ không xuất hiện
TTĐỘITổng điểm Điểm trước +/_ Khu vực
7 Nhật Bản Nhật Bản1974.341975.97-1.63Châu Á
9Korea DPR Korea DPR1944.231943.66.57Châu Á
15 Australia Australia1857.151889.99-32.84Châu Á
18Trung Quốc Trung Quốc1804.371804.370Châu Á
19 Hàn Quốc Hàn Quốc1794.291794.290Châu Á
37 Việt Nam Việt Nam1611.31611.30Châu Á
39Philippines Philippines1557.581557.580Châu Á
41Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc Trung Hoa1545.461545.460Châu Á
47Thái Lan Thái Lan1520.621520.620Châu Á
48Uzbekistan Uzbekistan1516.951516.950Châu Á
54Myanmar Myanmar1481.441481.440Châu Á
64 Iran Iran139813980Châu Á
68Ấn Độ Ấn Độ1389.021389.020Châu Á
74Jordan Jordan1331.171331.170Châu Á
79Hong Kong Hong Kong1279.991275.274.72Châu Á
92Lào Lào1217.341217.340Châu Á
94Bahrain Bahrain1216.481226.16-9.68Châu Á
96Malaysia Malaysia1213.211213.210Châu Á
99Nepal Nepal1208.421208.420Châu Á
100Guam Guam1206.271206.270Châu Á
104Indonesia Indonesia1195.9611914.96Châu Á
115United Arab Emirates United Arab Emirates1158.261158.260Châu Á
119Campuchia Campuchia1144.561144.560Châu Á
126Mongolia Mongolia1103.771103.770Châu Á
128Palestine Palestine1100.421100.420Châu Á
129Kyrgyz Republic Kyrgyz Republic1099.571099.570Châu Á
134Lebanon Lebanon1090.591090.590Châu Á
138Singapore Singapore1077.341077.340Châu Á
139Bangladesh Bangladesh1076.181068.168.02Châu Á
140Turkmenistan Turkmenistan1075.411075.410Châu Á
154Tajikistan Tajikistan991.2991.20Châu Á
157Sri Lanka Sri Lanka955.21955.210Châu Á
158Pakistan Pakistan949.54949.540Châu Á
159Đông Timor Đông Timor946.01946.010Châu Á
161Maldives Maldives938.55938.550Châu Á
162Syria Syria931.42931.420Châu Á
172Iraq Iraq862.8862.80Châu Á
173Macau Macau850.91850.910Châu Á
174 Saudi Arabia Saudi Arabia847.27848.57-1.3Châu Á
175Bhutan Bhutan845.46853.48-8.02Châu Á
0Afghanistan Afghanistan8848840Châu Á
0Kuwait Kuwait8708700Châu Á
0 Qatar Qatar8648640Châu Á

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2024


Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ tháng 10 năm 2024 được Thethaogiaitri.net cập nhật liên tục xếp hạng/thứ hạng mới nhất của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam và các đội tuyển bóng đá nữ trên toàn thế giới.


Chi tiết hệ thống xếp hạng FIFA nữ


Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nữ (BXH FIFA nữ) là hệ thống xếp hạng/ thứ hạng dành cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên các tiêu chí dưới đây:


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được tính dựa trên tất cả các trận đấu quốc tế mà một đội tuyển từng tham gia kể từ năm 1971, khi trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được FIFA công nhận diễn ra giữa Pháp và Hà Lan. (Trong khi bảng xếp hạng bóng đá nam chỉ xét các trận trong 4 năm gần nhất.)


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được đưa ra một cách ngầm định để phản ánh các kết quả thi đấu gần nhất. (Bảng xếp hạng của nam được đưa ra một cách rõ ràng theo một thang đối chiếu.)


Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA chỉ được cập nhật 4 lần một năm. Thông thường, thứ hạng được công bố vào Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 12. (Trong các năm diễn ra World Cup, lịch công bố có thể được điều chỉnh để phản ánh kết quả các trận đấu của World Cup.)


- Hệ thống xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA gần như tương tự hệ thống tính điểm bóng đá Elo. FIFA coi thành tích của các đội với ít hơn năm trận đấu là tạm thời và để các đội này ở cuối bảng xếp hạng. Bất kì đội nào không thi đấu một trận nào trong 18 tháng thì không được xếp hạng.

X