Chọn ngày
Vòng
Vòng hiện tại: Vòng 14
Chọn ngày
- T2
- T3
- T4
- T5
- T6
- T7
- CN
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
Châu Âu
VĐQG Ukraine | FT | HT | |||
---|---|---|---|---|---|
Ngày mai, thứ 6 - 22/11 | |||||
23:00 22/11 | Karpaty (7) | ||||
FC Kolos Kovalivka (11) | |||||
Thứ 7 - 23/11 | |||||
18:00 23/11 | Vorskla (12) | ||||
Cherkasy (6) | |||||
20:30 23/11 | Dynamo Kyiv (1) | ||||
Chornomorets Odesa (13) | |||||
23:00 23/11 | Shakhtar Donetsk (3) | ||||
Inhulets Petrove (16) | |||||
23:00 23/11 | Rukh Lviv (9) | ||||
SC Dnipro-1 | |||||
Chủ nhật - 24/11 | |||||
18:00 24/11 | FC Obolon Kyiv (15) | ||||
Kryvbas (5) | |||||
20:30 24/11 | Veres Rivne (8) | ||||
FC Olexandriya (2) | |||||
23:00 24/11 | Rukh Lviv (9) | ||||
Livyi Bereg (14) | |||||
Thứ 2 - 25/11 | |||||
23:00 25/11 | Polissya Zhytomyr (4) | ||||
Zorya (10) | |||||
Thứ 6 - 29/11 | |||||
20:30 29/11 | Vorskla (12) | ||||
Inhulets Petrove (16) | |||||
Thứ 7 - 30/11 | |||||
18:00 30/11 | Cherkasy (6) | ||||
Veres Rivne (8) | |||||
20:30 30/11 | Kryvbas (5) | ||||
Polissya Zhytomyr (4) | |||||
23:00 30/11 | Livyi Bereg (14) | ||||
FC Obolon Kyiv (15) | |||||
23:00 30/11 | SC Dnipro-1 | ||||
FC Obolon Kyiv (15) | |||||
Chủ nhật - 01/12 | |||||
18:00 01/12 | FC Olexandriya (2) | ||||
Chornomorets Odesa (13) | |||||
20:30 01/12 | FC Kolos Kovalivka (11) | ||||
Dynamo Kyiv (1) | |||||
23:00 01/12 | Shakhtar Donetsk (3) | ||||
Rukh Lviv (9) | |||||
Thứ 2 - 02/12 | |||||
23:00 02/12 | Zorya (10) | ||||
Karpaty (7) |
Theo dõi kết quả VĐQG Ukraine đêm qua và hôm nay mới nhất.
Giải bóng đá VĐQG Ukraine là gì?
Đây là một giải đấu bóng đá dành cho các câu lạc bộ chuyên nghiệp nam của Châu Âu. Nó là giải đấu cấp cao nhất trong hệ thống các giải bóng đá Châu Âu, và là giải đấu chính trong hệ thống thi đấu quốc gia. Với 16 đội bóng, với 31 vòng đầu và các đội bóng sẽ hướng tới 1 danh hiệu cao quý duy nhất đó là chức vô địch.